1 |
let it be"let it be" là thành ngữ trong tiếng Anh, được lấy từ cụm đầy đủ "let it be as it may", được nói ra để khuyên người nào đó đừng làm gì cả, hãy mặc kệ cái gì đó như nó vốn có, khi người này cảm thấy có sự việc gì đó không ổn và muốn làm gì đó để thay đổi nó. cách dùng tương tự được dùng cho người. ví dụ: let her be (mặc kệ cô ấy đi)
|
2 |
let it bemột câu nói tiếng Anh có nghĩa là kệ nó đi, mặc nó đi... dùng để thể hiện mong muốn để các sự vật, để cuộc sống tự tiếp diễn, không cố gắng thay đổi nó, để mọi thứ tự trôi qua, không suy nghĩ quá nhiều... ngoài ra đây là tên một bài hát nổi tiếng, đồng thởi là tên album cuối cùng của ban nhạc The Beatles
|
3 |
let it be1. Là tên một bài hát vô cùng nổi tiếng của ban nhạc The Beatles của nước Anh. 2. Là cụm từ có nghĩa " hãy để kệ nó tự nhiên". Ví dụ A: the dog is running out.= con chó đang chạy ra ngoài kìa B: let it be= kệ nó
|
4 |
let it be-Có nghĩa là để mặc nó, mặc kệ nó, kệ nó đi Trong văn vẻ đó chính là cho đi, hãy bình tâm đón nhận những gì đang đến, chấp nhận sự thật,chúng ta ko thể thay đổi, đừng quá cố chap theo ý kiến cá nhân. " Let it be" : cứ kệ nó đi, nghĩ nhiều làm gì - "Let it be" cũng là tên một bài hát nổi tiếng của The Beatles được Paul McCartney viết năm 1969.
|
5 |
let it beLet It Be là album cuối cùng của ban nhạc huyền thoại The Beatles. Đó cũng là cột mốc đánh dấu sự tan rã sau 10 năm vinh quang vẫn còn đọng lại trong tâm trí các fan hâm mộ. Đây cũng là album duy nhất [..]
|
6 |
let it beLet It Be là album cuối cùng của ban nhạc huyền thoại The Beatles. Đó cũng là cột mốc đánh dấu sự tan rã sau 10 năm vinh quang vẫn còn đọng lại trong tâm trí các fan hâm mộ. Đây cũng là album duy nhất [..]
|
7 |
let it beLet It Be là album cuối cùng của ban nhạc huyền thoại The Beatles. Đó cũng là cột mốc đánh dấu sự tan rã sau 10 năm vinh quang vẫn còn đọng lại trong tâm trí các fan hâm mộ. Đây cũng là album duy nhất [..]
|
8 |
let it be"Let It Be" là ca khúc của The Beatles, được phát hành dưới dạng đĩa đơn vào tháng 3 năm 1970 rồi sau đó được chỉnh sửa lại và được cho vào album cùng tên phát hành vào tháng 5 cùng năm. Ca [..]
|
9 |
let it beNghĩa của cụm từ: - Cứ để nó diễn ra như bản chất của nó mà không có sự can thiệt hay liên can đến tác động bên ngoài. - Câu nói thể hiện sự thờ ơ hoặc không tỏ ý quan tâm đến đối tượng: "cứ kệ nó đi".
|
10 |
let it bekệ nó, để nó đấy -i have a big bruise on my arm (tao có vết thâm to đùng trên tay) -let it be. dont press it. (kệ nó đi. đừng có ấn nó)
|
11 |
let it beLet it be có ý nghĩa :cứ giữ nguyên như thế nhé. Bài hát được ra đời vs mong muốn nhóm nhạc k bị tan rã
|
<< eau de toilette | home sweet home >> |